Từ điển Thiều Chửu
非 - phi
① Trái, không phải, sự vật gì có nghĩa nhất định, nếu không đúng hết đều gọi là phi. ||② Lầm lỗi. Như văn quá sức phi 文過飾非. Có lỗi rành rành lại còn kiếm lí bôi xoá che lấp. ||③ Chê, huỷ báng. Như phi thánh vu pháp 非聖誣法 chê thánh, vu miệt chánh pháp. ||④ Chẳng phải, dùng làm tiếng lặp lại. Như thành phi bất cao dã 城非不高也 thành chẳng phải là chẳng cao. ||⑤ Châu Phi 非洲, một tiếng gọi tắt châu A-phi-lợi-gia 阿非利加 Africa. ||⑥ Không, cùng nghĩa với vô 無.

Từ điển Trần Văn Chánh
非 - phi
① Sai lầm, trái, sai trái, trái ngược, không đúng, không hợp lí: 明辨是非 Phân rõ phải trái; 爲非作歹 Làm càn làm bậy; 痛改前非 Quyết tâm sửa đổi những lầm lỗi trước kia; 文過飾非 Tìm cách bào chữa để che lấp lỗi lầm; 是非不亂,則國家治 Phải, trái không lộn xộn thì nước nhà yên ổn (Tuân tử); ② Không hợp, phi pháp: 非法 Không hợp pháp; 非禮 Không hợp lễ độ; ③ Phản đối, chê trách, huỷ báng: 非難 Trách móc; 非笑 Chê cười; 不可厚非 Không thể chê trách quá đáng; 莫不非令尹 Không ai là không chê trách quan lệnh doãn (quan huyện) (Lã thị Xuân thu); ④ Không, không phải, phi: 非會員 Không phải hội viên; 非無產階級的文學 Văn học phi vô sản; 非筆墨所能形容 Không bút mực nào tả hết được.【非常】phi thường [feicháng] a. Bất thường: 非常會議 Hội nghị bất thường; b. Hết sức, rất: 非常努力 Hết sức cố gắng;【非但】phi đãn [feidàn] Không những, không chỉ, chẳng những: 非但我不知道,連他也不知道 Chẳng những tôi không biết, ngay đến anh ấy cũng không biết nữa. Như 非徒;【非得】phi đắc [feidâi] Phải..., thế nào cũng phải...: 幹這活兒非得膽子大(不行) Làm nghề này phải to gan mới được; 【非獨】phi độc [feidú] (văn) Không những, không chỉ (thường dùng với 而且): 非獨無害,而且有益 Không những không có hại, mà còn có ích;【非...而何】phi... nhi hà [fei...érhé] (văn) Chẳng phải... là gì, chỉ có thể là: 國勝君亡,非禍而何? Nước bị nước khác đánh thắng, vua phải chạy sang nước khác, chẳng phải hoạ là gì? (Tả truyện: Ai công nguyên niên);【非...非...】phi... phi... [fei...fei...] Không phải... cũng không phải, chẳng ra... cũng chẳng ra...: 非驢非馬 Không phải lừa, cũng không phải ngựa; 非親非故 Không phải bà con, cũng chẳng phải bè bạn; 【非...即...】 phi... tức... [fei... jí...] Không phải... thì..., nếu không... thì...: 非打即罵 Không đánh đập thì chửi mắng;【非特】phi đặc [feitè] (văn) Như 非徒;【非徒】phi đồ [feitú] (văn) Không những, không chỉ: 非徒無益,而又害之 Chẳng những vô ích, mà còn có hại nữa (Mạnh tử); 湯,武非徒能用其民也,又能用非己之民 Vua Thang vua Võ không chỉ biết dùng dân của mình, mà còn biết dùng dân không phải của mình nữa (Lã thị Xuân thu); ⑤ Không, không có, nếu không (dùng như 無, bộ 火 và 不, bộ 一): 非下苦功夫不可 Cần phải chịu khó mới được; 雖寳非用 Tuy có quý nhưng không dùng được (Tả Tư: Tam Đô phú tự); 文非山水無奇氣 Văn chương mà không (nếu không) có cảnh núi sông thì không có khí kì lạ (Trần Bích San: Quá Vân Sơn); 不行,我非去不可 Không, tôi không thể không đi; ⑥ [Fei] Châu Phi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
非 - phi
Không phải. Chẳng — Trái quấy — Điều lầm lỗi — Tên một đại lục, tức Phi châu — Một âm là Phỉ. Xem Phỉ — Tên một bộ chữ Trung Hoa, bộ Phi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
非 - phỉ
Nói xấu. Như chữ Phỉ 誹 — Một âm là Phi. Xem Phi.


格非 - cách phi || 面是背非 - diện thị bối phi || 奸非 - gian phi || 口是心非 - khẩu thị tâm phi || 南非 - nam phi || 非洲 - phi châu || 非戰 - phi chiến || 非正 - phi chính || 非禮 - phi lễ || 非理 - phi lí || 非類 - phi loại || 非倫 - phi luân || 非律賓 - phi Luật Tân || 非命 - phi mệnh || 非難 - phi nạn || 非我 - phi ngã || 非議 - phi nghị || 非義 - phi nghĩa || 非語 - phi ngữ || 非人 - phi nhân || 非凡 - phi phàm || 非分 - phi phận || 非法 - phi pháp || 非心 - phi tâm || 非常 - phi thường || 飾非 - sức phi || 是非 - thị phi || 除非 - trừ phi ||